MÁY CẮT KỸ THUẬT SỐ ACM1813-S
Máy cắt kỹ thuật số ACM1813-S là dòng máy cắt công nghiệp chuyên phục vụ cho việc tạo mẫu trước sản xuất và các đơn hàng nhỏ lẻ. Ngoài cắt các vật liệu như bìa cứng,bìa carton thì máy còn có thể cắt được các vật liệu khác như vải, da, hộp nhựa, sợi thủy tinh, màng, tấm xốp, thảm, bọt biển, PU, EVA, XPE, PVC, PP, PE và vật liệu tổng hợp…thích ứng với đa ngành nghề.
Tốc độ cắt nhanh,độ chính xác cao và thao tác đơn giản giúp tiết kiệm thời gian,nhân lực và chi phí làm khuôn,tránh hao tốn trong trường hợp tạo đi tạo lại nhiều lần. Phần lớn của máy được cấu tạo từ các linh phụ kiện nhập khẩu từ Đức,Nhật,Đài Loan giúp vận hành ổn định và nâng cao độ bền....
|
|
|||
Model |
ACM1007-S |
ACM1410-S |
ACM1813-S |
ACM-2516-S |
Dịch tích mặt cắt lớn nhất |
1000*700mm |
1400*1000mm |
1800*1300mm |
2500*1600mm |
Kích thước máy |
1800*1300*1300 |
2200*1700*1300 |
2600*2000*1300 |
3300*2300*1300 |
Màn hình cảm ứng |
Màn hình cảm ứng 7 inch |
|||
Dung lượng ghi nhớ |
4GB |
|||
Tốc độ cắt |
1mm ~ 1000mm/giây |
|||
Độ sâu cắt |
0.1mm ~ 30mm (có thể tăng chiều sâu đến 60mm) Độ sâu cán lằn lớn nhất 15mm |
|||
Vật liệu cắt |
Giấy sóng carton, giấy tổ ong, PP Danpha, giấy board, bìa cứng, nhãn dán, màng mỏng, da nhân tạo, vải, PU, tấm cao su, miếng đệm, bông ngọc trai, ván sợi, EVA và các vật liệu khác |
|||
Độ chính xác cắt |
± 0.2mm; Áp dụng phương pháp kiểm tra số sai lệch tuyệt đối (số kiểm tra – số thực tế) |
|||
Độ chính xác lập lại |
≤ 0.1mm |
|||
Đường kính cắt nhỏ nhất |
≥ 3 mm (tùy vào vật liệu cắt) |
|||
Hệ thống điều khiển |
Bộ điều khiển truyền động độc lập 9 trục (5 trục điều khiển cùng lúc) + hệ thống điều khiển nhúng đa luồng |
|||
Hệ thống khởi động |
Bộ khởi động Servo kỹ thuật số Panasonic |
|||
Phương thức truyền động |
Răng thanh và bánh răng YYC Đài Loan, Hệ thống thanh trượt vuông PMI, vít bóng (ball screw) TBI |
|||
Dây cáp |
IGUS Đức |
|||
Bộ kiện khí động |
AIRTAC |
|||
Bộ kiện truyền cảm |
BAUMER |
|||
Chất liệu bàn cắt |
Bàn cắt nhôm (tổ ong) 43.5mm |
|||
Mặt bàn cắt |
Thảm xám thông gió |
|||
Dao rung |
tần số rung 17000 vòng/phút; Hệ thống điều chỉnh tự động chiều sâu dao |
|||
Số nhóm được sử dụng |
8 nhóm, vẽ, cán lằn, dao nửa, dao toàn phần |
|||
Kho dữ liệu |
Có thể lưu 99 cái số liệu bản vẽ |
|||
Phương pháp cố định vật liệu |
Bơm hút cố định, tự động phân khu (4) |
|||
Số lượng chia khu (phần hút trên bàn cắt) |
3 khu |
|||
Hệ thống chỉ định |
Định dạng tương thích HP-GL, độ phân giải phần mềm: 0,025, 0,01, 0,1, 1 |
|||
Phần mềm |
Bao gồm phần mềm thao tác, khách hàng cần tự chuẩn bị phần mềm thiết kế. (AI, AutoCad, Coreldraw,ArtiosCAD,CimPack,Impact CAD,DraftSight CAD tương thích) |
|||
Giao diện truyền tải |
Cổng mạng RJ45; có thể truyền thông tin từ một đối nhiều hoặc nhiều đối một, khoảng cách truyền tải tối đa 100m |
|||
Điện áp / Công suất |
AC 220V (máy chủ) 380V (máy bơm) ± 10% 50/60HZ ±1Hz |
|||
Công suất lớn nhất của máy |
MAX_1.5KW |
|||
Yêu cầu về dòng điện và dây cáp / m2 |
10A (day cáp 1.5mm2 Quốc tế) |
|||
Công suất bơm hút |
AC380V 5.5KW |
|||
|
- Hoàn toàn điều khiển bằng kỹ thuật số cho chức năng cán lằn, cắt nửa, cắt toàn phần, đường mờ, cắt V, dao phay.
- Hệ thống tự động điều chỉnh độ sâu dao bằng máy, không làm hại đầu dao, điều chỉnh độ sâu dao bằng 1 phím, nâng cao hiệu suất sản xuất.
- Trang bị thiết bị an toàn theo dạng chủ động, trong phạm vi kiểm soát an toàn của thiết bị có thể cảm ứng được tất cả mọi tình huống phát sinh, đảm bảo tính an toàn cho người dùng.
- Sử dụng dây cáp IGUS của Đức, đảm bảo tính ổn định và đáng tin khi vận hành.
- Bàn cắt nhôm (dạng tổ ong) hút chân không.
- Sử dụng thanh răng bánh răng Đài Loan, thanh trượt vuông đảm bảo thiết bị vận hành ổn định và độ chính xác cao.
- Nhanh chống cắt đứt gió hút tại bàn cắt, tiết kiệm thời gian chờ đợi khi rút liệu; tự động phân khu lực hút để đảm bảo sức hút vừa đủ cho các tấm mẫu nhỏ.
- Đầu cắt được thiết kế theo dạng khuông, tiện lợi có thể thay thế với các bộ dao công năng khác nhau giúp đa dạng công việc.
- Hệ thống định vị Camera (CCD) có thể tự động định vị chính xác các vật liệu cần cắt, trang bị định vị cắt nhiều tấm cùng một thiết kế. Chức năng định vị cắt mặt sau (tùy chọn).